Diễn đàn Thế Giới Hoá Học

Diễn đàn Thế Giới Hoá Học (https://gimitec.com/chemvn/index.php)
-   KIẾN THỨC PHỔ THÔNG - HIGH SCHOOL CHEMISTRY FORUM (https://gimitec.com/chemvn/forumdisplay.php?f=66)
-   -   Hỏi đáp bài tập Hóa phổ thông (https://gimitec.com/chemvn/showthread.php?t=7885)

khanh huong 12-31-2009 10:35 PM

Bằng phương pháp hóa học, hãy tách hh khí gồm H2, CO2, H2S và O2 thành từng chất riêng biệt. viết pthh xảy ra

nnes 12-31-2009 10:39 PM

[QUOTE=Molti;51747]bạn nhớ viết đúng chính tả..
bài này dùng bảo toàn e thôi bạn
Fe --? Fe3+ + 3e
x --> 3x
O2 + 4e --> 2O2-
46.4 - 56x --> 4.(46.4-56x)
S+6 + 2e--> S(+4)
tổng mol Fe cho = tổng mol S nhận + số mol oxi nhận .. có số mol SO2 .. ráp hệ pt 1 ẩn giải dễ dàng thôi!![/QUOTE]

Giải như molti tất nhiên là không ra đc rồi. Phải tính số mol chứ
O2 + 4e --> 2O2-
(46.4 - 56x)/32 --> (46.4-56x)/8

Molti 12-31-2009 11:14 PM

[QUOTE]Giải như molti tất nhiên là không ra đc rồi. Phải tính số mol chứ
O2 + 4e --> 2O2-
(46.4 - 56x)/32 --> (46.4-56x)/8[/QUOTE]
em nhầm tí anh ah ^^!.. tks anh..
bạn ấy cấp 2, ý bạn ấy không phải là cách giải của em mà mún hỏi cách giải thông thường và không dùng bảo toàn e đấy anh ^^!..

khanh huong 12-31-2009 11:18 PM

cách giải của mình ko liên quan đến bảo toàn e, nhưng mong sao là đúng, bài này mình giải khi chưa học đến pt electron nhưng lâu quá nên quên, cách đó hơi dài chút:
viết pthh (6 pt)
dat 3 ẩn x,y,z.ta có 3 pt sau:
m X=72x +160y+232z=46.4
nFe= x+2y+3z=m/56
nSO2= 0.5x+0.5z=0.1
kết hợp 3 pt trên dc m=33.6 g

khanh huong 12-31-2009 11:25 PM

[QUOTE=khanh huong;51752]Bằng phương pháp hóa học, hãy tách hh khí gồm H2, CO2, H2S và O2 thành từng chất riêng biệt. viết pthh xảy ra[/QUOTE]

bài này có dính tới bản chất của CuS nên mình ko chắc lắm, và các chất này fai? dc thu lại nguyên chất đó, ai có phương pháp tách nào thì giúp nha

t.n_thanhdat 01-01-2010 06:33 AM

THeo tôi nghĩ là do qui ước

Bảo Duy 01-01-2010 07:06 AM

1. Chất nào dễ tan trong nước hơn? GIẢI THÍCH.
a) HCl, CH4, C2H4.
b) Cl2, O2, N2.
c) Cl2, Br2, I2.
ĐS: a) HCl ; b) Cl2; c) Cl2.

2. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? GIẢI THÍCH.
a) F2, Cl2, Br2, I2.
b) HF, HCl, HBr, HI.
ĐS: a) I2; b) HF.

3. Chất nào ở thể lỏng, chất nào ở thể khí? GIẢI THÍCH: O2, N2, Cl2, Br2, SO2.
ĐS: Thể lỏng là brôm, các chất còn lại ở thể khí.

4*. Chất nào tan vô hạn trong nước, chất nào tan có giới hạn (bị hiện tượng bão hòa), chất nào không tan? GIẢI THÍCH.
NH3, NaCl, HCl, C2H5OH, N2.
(Pà con giải được tặng năm sao cho may mắn cả năm luôn đó).

khanh huong 01-01-2010 07:33 AM

bài toán về tinh thể ngậm nc:khi thêm 1 g MgSO4 khan vào 100 g d2 MgSO4 bão hòa ở 20 độ C làm 1.58 g MgSO4 kết tinh trở lại dạng khan. hãy xác định CT p/tử ngậm nc MgSO4.nH2O biết độ tan MgSO4 ở 20 độ C là 35,1g

Molti 01-01-2010 07:43 AM

1/ a/ càng phân cực càng dễ tan. tạo liên kết lưỡng cực vơi H2O
b/ bậc liên kết tăng.. độ bền tăng nên khó tan trong nước.. Cl2 bậc liên kết thấp nhất
c/đáp án của bạn sai nhé: Br2 dễ tan trong nước nhất:
sô liệu từ sách thầy Nhâm đây: 1l nước 25*C hoà tan : 6.4gClo, 33.6g Brom, 0.33g Iot !!!

2/a/ các phan tử X2 đều liên kết bằng lực vanderwaals , nên lực này càng tăng khi khối lượng nguyên tử tăng vì vậy khả năng cực hoá cũng tăng theo chiều đó --> I2 nhiêt độ sô cao nhất
b/ HF có hiệu đô âm điện 2 phân tử cao nhất, nên momen lưỡng cực lớn phân cực cao, liên kết lưỡng cực liên phân tử cao!. nhiệt độ sôi cao

3/câu này thì nhìn vào biết ngay brom.. không nói gì thêm !!

4/N2 không phân cực không tan trong nước.. NH3, NaCl, HCl, phân cực, tan trong nước nhưng có giới hạn, rượu tạo liên kết hdrogen tan vô hạn trong nước !!

có gì thiếu sót bạn cứ góp ý !!

Molti 01-01-2010 08:04 AM

dựa vào độ tan: tính được số gam chất tan trong 100g: 25.98
số gam dd sau kết tinh: 100+1-1.58 = 99.42
dựa vào độ tan tính được số gam chất tan trong dung dịch trên : 25.83
số gam tách ra là : 25.98 +1 - 25.83 =1.15 g
số gam nước lả: 1.58 - 1.15 =0.43
tỉ lệ: 1.15/M(MgSO4) = 0.43/18n
-->1.15/120 = 0.43/18n --> n = 2.5 --> MgSO4.2.5H2O


Múi giờ GMT. Hiện tại là 08:27 AM.

Developed by: ChemVN. Site: www.chemvn.com.
Bản quyền thuộc về ChemVN.
Ghi rõ nguồn http://chemvn.com nếu bạn trích dẫn hay phát hành thông tin từ website này !