Có bài này nữa ...mong mọi người giúp đỡ.
Viết pt và cân bằng: NaI03 + KI + H2S04(l)..=.......... AgCl+ Na2S203 =.......... Zn + K0H + NaN03 = H3P02 +Ba(0H)2 =.... Cám ơn trước!:012::012: |
giúp mình với
giải hộ bài hóa này với
Khi phản ứng PCL5 tạo ra PCL3 và CL2 , áp suất ban đầu là 1 atm. khi cân bằng áp suất là 1,25 atm. (V, T = const).Tính độ điện li của PCL5 |
[quote=leminhphuong;42728]giải hộ bài hóa này với
Khi phản ứng PCL5 tạo ra PCL3 và CL2 , áp suất ban đầu là 1 atm. khi cân bằng áp suất là 1,25 atm. (V, T = const).Tính độ điện li của PCL5[/quote] Ta co : PCl5 = PCL3 + CL2 bd 1 pu x x x cb 1-x x x Ap suat luc can bang : 1-x +x+x= 1,25 nen x=0,25 Do phan li cua PCL5 : 0,25/1 .100% = 25% THAN! |
[quote=platin;42711]Chào mọi người !mọi người có thể giúp mình làm bài này với được không ?
Rất cảm ơn! Đề bài: Cho một lượng hidrocacbon CxHy thực hiện pứ đốt cháy hoàn. Sau đó, cũng với lượng hidrocacbon thực hiện pứ đốt cháy nhưng với lượng O2 gấp đôi lần trước thì tốc độ pứ tăng gấp 32 lần. Hãy xác định công thức hóa học của hidro cacbon đó? Biết các hệ số của phản ứng đều nguyên. Ban lam the nay! CxHy + (x+y/4)O2=... v1= [CxHy ][O2]mu(x+y/4) v2=[CxHy ][2O2]mu(x+y/4) do v2/v1=32 nen 2mu(x+y/4)=32=2mu5 vay x+y/4= 5 do x,y nguyen nen x=4,y=4 Chat can tim C4H4 |
Ở đây mình viết phương trình thoai nha,bạn tự cân bằng (làm biếng:24h_011::24h_011:).
NaIO3 + KI + H2SO4 = I2 + Na2SO4 + K2SO4 (Vì đây là pứ oxh-khử nên số oxh của I2 sẽ nằm trung gian giữa I+5 và I-1,nên sẽ có thể là I2 và I3+ nhưng I3+ kém bền(cái này sư phụ nói zậy,mà cũng ít thấy I3+) nên sp sẽ là I2 (lần sau cứ có mấy sp nào trung gian thì viết 1 cái hoặc viết hít ra cũng được(nếu rảnh),hok sai đâu) Zn + KOH + NaNO3 = Na2ZnO2 + K2ZnO2 + NH3 + H2O (Cái này có PT ion Zn + OH- + NO3-= ZnO22- + NH3 + H2O , đây là cái pứ chứng tỏ NO3- trong môi trường kiềm hoặc axit có tính oxh như HNO3) H3PO2 + Ba(OH)2 = Ba(H2PO2)2 + H2O (Cái này thì là PT trung hòa thui,nhưng mà axit này ít gặp quá,cái axit này có tên gì mà hiđro gì gì quên mất tiêu roài(thông cảm:24h_027:),cái này là axit một nấc thui) AgCl + Na2S2O3 = Ag2S2O3 + NaCl (Cái này thì trao đổi bt thôi, cái Ag2S2O3 khó tan nghen,cái này là pứ thuận nghịch áh) hoặc cái này,thường là thành cái sau đây: AgCl + Na2S2O3 = NaBr + Na3[Ag(S2O3)2] (cái nì lý giải là do Ag2S2O3 tạo muối phức tan là cái thèng Na3[Ag(S2O3)2],hixx,cái pt này là phải coi lại sách chớ cái nì giờ ít ra nên hồi năm ngoái học sơ sơ àh)!!!! :021_002::021_002::021_002: |
cám ơn^^ nhưng pt đầu sản phẩm của cậu thiếu nước thì phải...tại bên chất pư có H2S04 mà...chắc quên đúng hok...
ah còn nữa...Zn +N03- + H+ = Zn2+ +N0 +H20...có phải hok?:021: |
Ờh đúng roài áh!!!Mình quên áh, phải có thêm nước, còn cái Pt bạn hỏi thì đúng roài,thằng này giống như khi cho Cu thoai!!!!
|
Ai giải bài nèy giùm mình với
Hai hidrocacbon A,B là đồng phân với nhau ( có khối lượng phân tử 150 đvC < M < 170 đvC). A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư cho ra chất C. A tác dụng với dung dịch HgSO4 đun nóng cho ra chất D. Đun nóng D với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 sinh ra chất E có công thức cấu tạo:
[URL="http://anhso.net"][IMG]http://chiase.anhso.net/as/09/07/23/unti553653.bmp[/IMG][/URL] - B tác dụng với hơi Brom có chiếu sáng thì thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất G. B không tác dụng với brom khi có bột sắt đun nóng. Đốt cháy hoàn toàn a gam B thu được a gam H2O. a. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của A,B,C,D,G. b. B tác dụng với dung dịch KMnO4 dư trong H2SO4 thu được sản phẩm hữu cơ H. Đun nóng H thu được sản phẩm hữu cơ Y chỉ chứa 2 nguyên tố. Xác định công thức cấu tạo của H và Y. |
có cái này...NaHC03 hòa tan vào nước dung dịch thu được có giá trị pH>7 đúng hok?
pt : NaHC03 = Na+ + HC03- HC03- là chất lưỡng tính nhưng nấc nhận H+ mạnh hơn nên tạo môi trường bazơ (pH>7) nhỉ...chắc là đúng..^^! |
Đúng rồi đấy, theo các số liệu thực nghiệm thì NaHCO3 tạo môi trường pH lớn hơn 7, tuy nhiên trong quá trình thí nghiệm thì chỉ có thuốc chỉ thị vạn năng đổi màu chứ quì tím khó chuyển màu xanh lắm vì pH chỉ xấp xỉ khoảng 8@!!
|
Múi giờ GMT. Hiện tại là 11:45 AM. |
Developed by: ChemVN. Site: www.chemvn.com.
Bản quyền thuộc về ChemVN.
Ghi rõ nguồn