Bài từ Thư viện Đề thi VLOS.
Danh sách các đề thi bắt đầu bởi:
Hóa học, HK1 lớp 11
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Trường học Khối PT Chuyên ĐH Ngoại Ngữ
Lớp học 11
Năm học 2006
Môn thi Hóa học
Thời gian 45 phút
Thang điểm 10
--------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 2
[Sửa]I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.5 đ)
Câu 1: H2O đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất:
a. Chất có tính trung hoà
b. Dung môi phân cực
c. Dung môi có thể hòa tan tất cả các chất
d. Có khả năng tạo liên kết hidro với các chất
Câu 2: Proton là:
a. Ion dương
b. Hạt nhân của nguyên tử hidro
c. Hạt nhân không có electron
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 3: Độ điện li phụ thuộc:
a. Bản chất của chất điện li
b. Nhiệt độ của dung dịch chất điện li
c. Nồng độ dung dịch
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 4: Hợp chất nào không phải là lưỡng tính
a. Al(OH)3
b. Zn(OH))2
c. Ca(OH)2
d. Pb(OH)2
Câu 5: Chọn câu trả lời sai:
a. Nước nguyên chất có pH = 7
b. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là dung dịch có pH < 7
c. Dung dịch phenoltanein không màu: Dung dịch có pH > 7
d. Dung dịch axit luôn chứa ion H+
Câu 6: Cho dung dịch các chất: NaHSO4; Na2SO3; Na2S; Na2CO3; NH4NO3. Các dung dịch làm đỏ quì tím là:
a. NaHSO4; Na2SO4; Na2S
b. NaHSO4; NH4NO3
c. Na2S; Na2CO3; Na2SO3
d. NaHSO4; Na2CO3; Na2SO3
Câu 7: Dung dịch nào có môi trường Bazơ
a. NaCl; K2SO4; K2S
b. Na2CO3; K2S; CH3COONa
c. Al2(SO4)3; FeSO4; BaCl2
d. K2SO4; Na2S; Na2CO3
Câu 8: Những ion nào có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch
a. BaSO42- Na+; OH-; SO42-
b. Cu2+; K+; Cl-; OH-
c. Fe2+; Al3+; NO3-; SO42-
d. Ca2+; NH4+; NO3-; CO32-
Câu 9: Nitơ trơ ở nhiệt độ thường vì
a. Có 3 liên kết cộng hóa trị trong phân tử
b. Là phi kim yếu
c. Phân tử N2 không phân cực
d. Độ âm điện nhỏ
Câu 10: Dung dịch NH3 gồm
a. NH3; OH-; NH4+; H2O
b. OH-; NH4+; H2O
c. NH3; H2O
d. Cả 3 đều đúng
Câu 11: Thuốc ở phần vỏ bao diêm chủ yếu là
a. Bột S
b. Bột P đỏ
c. Bột P trắng
d. Bột C
Câu 12: Hiệu suất phản ứng giữa nitơ và hidro tạo thành amoniac tăng nếu
a. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
b. Giảm nhiệt độ và áp suất
c. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
d. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 13: cho các chất và ion sau NaHSO4; KHCO 3; AlO2; NH4+; Fe(OH)2; Cl-; KHCO3; CH3COONH4; FeCl2. Các chất và ion nào lưỡng tính?
a. NaHSO4; KHCO 3; AlO2; Fe(OH)2;
b. NaHSO4; KHCO 3; CH3COONH4; Cl-
c. KHCO 3; AlO2; Fe(OH)2; FeCl2.
d. NaHSO4; KHCO 3; CH3COONH4
Câu 14: Có các dung dịch bị mất nhãn sau đây: NH4Cl; (NH4)2SO4; Na2SO4;Na2CO3; Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết:
a. NaOH
b. Ba(OH)2
c. Pb(NO3)2
d. Quì tím
Câu 15: Phương trình điện li nào sau đây đúng
a. AgCl → Ag+ + Cl-
b. Na2S → Na+ + S2-
c. KCl → K+ + Cl-
d. Fe(NO3)2 → Fe3+ + NO3-
[Sửa]II. PHẦN TỰ LUẬN (5.5 đ)
Câu 1 (1.5 đ)
Trộn 200 ml dung dịch Na2CO3 0.01M với 200ml dung dịch HCl 0.03M thu được dung dịch A. Tính pH của Dung dịch A?
Câu 2 (3 đ)
Hòa tan 5.72 g hỗn hợp gồm Ag, Fe, MgO vào HNO3 đặc nguội thu được 672ml khí bay ra ở đktc. Nếu cũng lượng hỗn hợp đó tác dụng với HNO3 loãng thì thấy có 0.896 l không khí bị hóa nâu trong không khí đktc. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Câu 3 (1 đ)
Viết phương trình phân tử và ion thu gọn khi cho từ từ NH3 cho đến dư tác dụng với dung dịch Zn(NO3)2
Cho Ag= 108; Fe= 56; Mg= 24; O= 16
Lấy từ «
http://thuvienkhoahoc.com/dethi/H%C3...%BB%AF%2C_2006 »