mấy bạn cho mình hỏi bài này tí đi.
Khi tách nước từ 9,9g hỗn hợp X gồm 4 rượu no, đơn chức, mạch hở (có cùng số mol) bằng H2SO4 đặc ở 140°C (hiệu suất 100%) được 8,1 gam hỗn hợp Y gồm 10 ete.
1. Tính số mol, xác định CTCT mỗi rượu trong X.
2. Viết CTCT các ete có cấu tạo đối xứng và gọi tên các ete đó.
GOI PEARL1411 De va DA trac nghiem HOA 10 Phan HALOGEN
TRẮC NGHIỆM
PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VII – NHÓM HALOGEN
CÂU 155. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, clo ở trạng thái vật lí nào?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
CÂU 156. Đơn chất clo có công thức phân tử nào sau đây?
A. Cl
B. Cl2
C. Cl3
CÂU 157. Clo tác dụng bới kim loại cho sản phẩm gì là chính?
A. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị thấp
B. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị cao
C. Hợp kim giữa clo và kim loại
CÂU 158. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại
A. Fe
B. Zn
C. Cu
CÂU 159. Cho biết các chất tạo thành khí cho axit clohiđric tác dụng với clorua vôi CaOCl2
A. Cl2 + CaCl2 + H2O
B. CaCl2 + HCl
C. CaCl2 + H2O
CÂU 160. Hỗn hợp khí clo và khí hiđro xảy ra phản ứng mạnh trong điều kiện nào?
A. Bình chứa hỗn hợp khí đặt trong bóng tổi
B. Bình chứa hỗn hợp khí, để trong bóng râm
C. Bình chứa hỗn hợp khí được chiếu sáng trực tiếp
CÂU 161. Đưa natri đang nóng chảy vào bình clo thì phản ứng xảy ra như thế nào?
A. Natri tiếp tục cháy
B. Natri không cháy nữa
C. Natri tiếp tục cháy mạnh
CÂU 152. Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào?
A.
B. Fe + Cl2 = FeCl2
C. Fe + 3Cl = FeCl¬3
CÂU 163. Nước clo dùng để tẩy uế nơi có khí H2S hoặc NH3 vì lí do nào:
A. Cl2 tác dụng với H2S và NH3 tạo thành chất không mùi
B. Clo là chất có mùi hắc khử được 2 mùi trên
C. Clo có tính sát trùng
CÂU 164. Phản ứng nào chứng tỏ Clo có tính tẩy uế
A. 3Cl2 + 2NH3 = 6HCl + N2
B. Cl2 + H2O = 2HCl + ½ O2
C. Cl2 + H2 = 2HCl
CÂU 165. Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thành
A. FeCl2 + H2
B. FeCl3 + H2
C. FeCl2 + H2 + O2
CÂU 166. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt III clorua
A. HCl
B. Cl2
C. NaCl
CÂU 167. Axit clohiđric tác dụng với Zn cho sản phẩm nào?
A. ZnSO4 và H2
B. ZnCl2 và H2
C. ZnCl2 và H2O
CÂU 168. Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì?
A. Khí hiđro bay ra
B. Kết tủa trắng đục của bạc clorua
C. Bạc óng ánh hiện ra
CÂU 169. AgNO3 là thuốc thử của axit nào sau đây?
A. H2SO4
B. HNO3
C. HCl
CÂU 170. Khoang tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó sai
1. Khí hidro clorua có mùi dễ thở, nhẹ hơn không khí
2. Khí hidro clorua tan nhiều trong nước
3. Thuốc thử để nhận ra axit HCl là dung dịch AgNO3
4. Axit clohidric không làm đổi màu quỳ tím Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 171. Xác định trạng thái của hidroclorua ở nhiệt độ thường
A. Khí
B. Lỏng
C. Dung dịch
CÂU 172. Xác định trạng thái của axit clohidric ở nhiệt độ thường
A. Khí
B. Lỏng
C. Dung dịch
CÂU 173. Axit clorơ có công thức HClO2, cho biết công thức của axit hipoclorơ
A. HCl
B. HClO
C. HClO4
D. HClO3
CÂU 174. Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 như là chất gì?
A. Chất xúc tác
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
CÂU 175. Phân tử clo (Cl2) đóng vai trò gì trong phản ứng với H2O?
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử và chất oxi hóa
CÂU 176. Hợp chất của clo và hidro được gọi là
A. Hidroclorua ở trạng thái khí
B. Axit clohiđric nếu ở trạng thái dung dịch trong nước
C. Cả 2 câu trên đều đúng
CÂU 177. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với
A. Xút
B. Axit sunfuric đậm đặc
C. Nước
D. H2SO4 loãng
CÂU 178. Muốn điều chế axit clohidric từ khí hidroclorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho khí này hòa tan trong nước
B. Oxi hóa khí này bằng MnO2
C. Oxi hóa khí này bằng KMnO4
D. Cho khí này tác dụng với axit sunfuric loãng
E. Cho khí này tác dụng với axit clohidric loãng
CÂU 179. Khi phương trình sau đây đã được cân bằng:
MnO2 + HCl → MnCl2 + H2O + Cl2
Tính số mol H2O sinh ra
A. 1
B. 2
C. 8
D. 6
CÂU 180. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen
A. NaCl + NaClO + H2O
B. NaCl + NaClO2 + H2O
C. NaCl + NaClO3 + H2O
D. NaCl + HClO + H2O
CÂU 181. Hidroclorua là
A. Một chất khí tan nhiều trong nước
B. Một chất khí khó hòa tan trong nước
C. Một chất lỏng ở nhiệt độ thường
CÂU 182. Khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước (có vách ngăn xốp) ta thấy gì?
A. Khí clo bay ra ở anot, oxi bay ra ở catot
B. Khí clo bay ra ở anot, hidro bay ra ở catot
C. Khí clo bay ra ở anot, natri tụ tại catot
D. Nước Javen được tạo thành
CÂU 183. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:
A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF
CÂU 184. Ta có phản ứng: Cl2 + H2O = HCl + HClO
HClO = HCl + O
Khí clo ẩm có tính tẩy trắng vì
A. Oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Cl+ có tính oxi hóa mạnh
C. HCl và oxi nguyên tử đều có tác dụng phá hủy màu
D. Cl2 tẩy màu
CÂU 185. “Axit HClO không bền, dưới tác dụng của ánh sáng HClO bị phân hủy tạo thành oxi, vì thế mà nói rằng clo có tính phi kim mạnh hơn oxi”
Hãy nhận định câu trên Đ S
CÂU 186. Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được
A. 25%
B. 20%
C. 0.2%
Hãy cho biết đáp số nào đúng?
CÂU 187. Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằng
1. Cu(NO3)2
2. Ba(NO3)2
3. AgNO3
4. Na2SO4
CÂU 188. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
KClO3 A + B
A + KMnO4 + H2SO4 → C + D+ E + F
C + KOH G + H + F
C + KOH → G + K + F
CÂU 189. Với 3 chất: khí clo, bột Fe và dung dịch HCl. Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ
FeCl3
Fe FeCl2
CÂU 190. Điền vào chỗ trống bằng từ thích hợp:
Cho 2 phản ứng Br2 + 2NaI = 2NaBr + I2
Cl2 + 2NaBr = 2NaCl + Br2
Phản ứng trên chứng tỏ rằng clo hoạt động hóa học…………..brôm, brôm hoạt động hóa học……….iốt.
Hãy cho biết đáp số đúng của các bài tập sau
CÂU 191. Cho 10g đioxit mangan tác dụng với axit clohidric dư đun nóng. Tính thể tích khí thoát ra (Mn = 55)
A. 2.6l
B. 5.2l
C. 1.53l
CÂU 192. Trong bài tập 191 trên đây có tính khối lượng mangan clorua tạo thành
A. 8.4g
B. 14.5g
C. 12.2g
CÂU 193. Cho 56l clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2. Tính khối lượng clorua vôi tạo thành (Ca = 40, Cl = 35.5)
A. 358g
B. 278g
C. 318g
CÂU 194. Điện phân dung dịch Natri clorua chứa 1kg Natriclorrua với vách ngăn xốp. Cho biết khối lượng xút sinh ra
A. 393g
B. 684g
C. 191g
CÂU 195. Trong bài tập 194 trên ta hứng ở catot được
A. 392 lit oxi
B. 191 lit clo
C. 191 lit hidro
CÂU 196. Khí clo oxi hóa dung dịch hidro sunfua H2S cho một lớp lưu huỳnh trắng hơi vàng và hidroclorua. Tính thể tích clo cần để oxi hóa 1 lít H2S
A. 1 lít
B. 2 lít
C. 0.5 lít
CÂU 197. Cho một lượng dư axit clohidric tác dụng với 6.54g kẽm (Zn = 65.47) . Thể tích hidro thu được (đo ở đktc) là bao nhiêu?
A. 1.14 lít
B. 2.24 lít
C. 4.48 lít
CÂU 198. Người ta cho axit clohidric dư tác dụng với 15g Zn (Zn=65.4). Thể tích hidro thu được (đktc) là bao nhiêu?
A. 0.514 lít
B. 10.28 lít
C. 5.14 lít
CÂU 199. Trong bài tập 198 trên đây tính thể tích khí hidroclorua ở đktc đã dùng
A. 5.14 lít
B. 10.28 lít
C. 1.028 lít
CÂU 200. Hòa tan 58.5g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol/l
A. 1M
B. 0.5M
C. 0.2M
D. 0.4M
CÂU 201. Cho axit H2SO4 dư tác dụng với 100g NaCl. Tính thể tích khí hidroclorua thu được
A. 38 lít
B. 3.8 lít
C. 4.48 lít
CÂU 202. Người ta dùng xút để trung hòa 10cm3 dung dịch axit clohidric chất muối thu được cân nặng 23.4g. Tính khối lượng hidroclorua chứa trong 1 lít dung dịch
A. 14.6 kg
B. 1.46 kg
C. 146 kg
CÂU 203. Trong bài tập 202 trên tính thể tích hidroclorua (ở đktc) chứa trong một lít dung dịch.
A. 0.86 lít
B. 89.6 lít
C. 896 lít
CÂU 204. Nhỏ 100 cm3 dung dịch axit HCl có chứa 36.5g HCl trong 1 lít vào 1 lượng canxi cacbonat dư. Cho biết tên chất khí bay ra
A. Clo
B. Hidro
C. CO2
CÂU 205. Trong bài tập 204 trên tính thể tích khí thoát ra
A. 1.12 lít
B. 224 cm3
C. 112 cm2
CÂU 206. 1 lít dung dịch axit HCl có chứa 250 lít khí HCl ở đktc. Tính khối lượng xút cần thiết để trung hòa 1 lít dung dịch axit HCl này
A. 257g
B. 44.7g
C. 447g
CÂU 207. Người ta cho axit clohidric tác dụng với nhôm và đựoc 20 lít hidro (ở đktc) (Al = 27, Cl = 35.5) Tính khối lượng Al bị axit clohidric ăn mòn
A. 16.1 g
B. 161 g
C. 265 g
CÂU 208. Trong bài tập 207 trên cho biết khối lượng nhôm clorua tạo thành
A. 8g
B. 80g
C. 25g
ĐÁP ÁN
Câu 155C; 156B; 157B; 158B; 159A; 160C; 161C; 162A; 163A; 164A; 165A; 166B; 167B; 168B; 169C; 170 (1-S, 2-Đ, 3-Đ, 4-S); 171A; 172C; 173B; 174B; 175C; 176C; 177B; 178A; 179B; 180A; 181A; 182B; 183C; 184B; 185S; 186B; 187C
188 (A:KCl; B: O2; C:Cl2; D:K2SO4; E:MnSO4; F:H2O; G:KCl; H:KClO3; K:KClO) phương trình đã hoàn thành
2KClO3 2KCl + 3O2
10 KCl + 2KMnO4 + 8H2SO4 = Cl2 + 6K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
Cl2 + 2KOH = KCl + KClO + H2O
189. Fe + 3/2 Cl2 = FeCl3 (khói nâu)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Cho khói nâu FeCl3 vào dung dịch FeCl2 rồi cho Fe vào dung dịch có chứa FeCl3
2FeCl3 + Fe = FeCl2
190. hơn, hơn
191A; 192B; 193C; 194B; 195C; 196A; 197N; 198C; 199B; 200C; 201A; 202B; 203C; 204C; 205A; 206C; 207A; 208B
thay đổi nội dung bởi: Honghiem, ngày 04-25-2007 lúc 05:05 PM.
TRẮC NGHIỆM
OXI, LƯU HUỲNH.
CÂU 209. Câu trả lời nào đúng khi nói về lí tính của oxi
A. Oxxi là một chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí
B. Oxi hòa tan rất nhiều trong nước nên nhờ đó mà sinh vật sống được trong nước
C. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ thấp dưới áp suất khí quyển
CÂU 210. Nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên là:
A. Nhôm
B. Silic
C. Oxi
CÂU 211. Thể tích của oxi trong không khí chiếm một tỉ lệ là
A. 21%
B. 78%
C. 49.2%
CÂU 212. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là sai.
1. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại và phi kim
2. Sự cháy, sự gỉ, sự hô hấp và thối rữa có sự tham gia của oxi
3. Oxi lỏng và khí oxi là 2 dạng thù hình của oxi Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 213. Muốn bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn ta phải
A. Đánh bóng mặt kim loại
B. Lau chùi thường xuyên
C. Mạ kền
CÂU 214. Hãy cho biết khẳng định nào đúng
A. Sự cháy mãnh liệt có tỏa nhiệt
B. Sự cháy chậm không tỏa nhiệt
C. Cơ thể chúng ta là nơi diễn ra các phản ứng oxi hóa chậm
D. 2 điều B, C
E. 2 điều A, C
CÂU 215. Không khí của khí quyển có chứa nitơ, oxi và các khí trơ với một tỉ lệ khác nhau. Có thể nói về một phân tử không khí được không? C K
CÂU 216. Trong số các axit sau, axit nào mạnh nhất? Cho biết S (Z=16), Se (Z=34) Te (Z=52)
A. H2S
B. H2Te
C. H2Se
CÂU 217. Trong số các axit sau, axit nào mạnh nhất
A. H2TeO4
B. H2SeO4
C. H2SO4
CÂU 218. Chất nào dưới đây tác dụng với oxi cho 1 oxit axit
A. Natri
B. Kẽm
C. Lưu huỳnh
D. Nhôm
Hãy cho biết đáp số đúng của các bài tập sau
CÂU 219. Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:
A. 3 lít
B. 4 lít
C. 5 lít
D. 7 lít
CÂU 220. Người ta nhiệt phân 24.5g kaliclorat. Tính thể tích oxi thu được ở đktc (K=39, Cl = 35.5)
A. 4.55 lít
B. 6.72 lít
C. 45.5 lít
CÂU 221. Người ta đốt lưu huỳnh trong 2 lít oxi (sự cháy là hoàn toàn (đktc)). Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit được tạo thành
A. 5.70 g
B. 7.15 g
C. 4.4 g
CÂU 222. Dùng phương trình 2KClO3 = 2KCl + 3O2
Tính khối lượng KClO3 phải nhiệt phân để có được 4g oxi
A. 5g
B. 10.2 g
C. 96g
CÂU 223. Tính khối lượng nước phải điện phân để được 5 lít oxi (đktc)
A. 8.04 g
B. 0.80 g
C. 16.08 g
CÂU 224. Tính thể tích không khí cần để oxi hóa 100 lít khí NO thành nitơ đioxit NO2 (các thể tích khí lấy ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
A. 50 lít
B. 100 lít
C. 250 lít
CÂU 225. Tính chất nào sau đây không phải là lí tính của lưu huỳnh
A. Giòn, dễ vỡ
B. Có vẻ sáng như sắt, đồng
C. Không tan trong nước
CÂU 226. Ở nhiệt độ thường, lưu huỳnh là một chất rắn có một trong những tính chất sau đây:
A. Cách điện, cách nhiệt
B. Không giòn, khó biến thành bột
C. Rất dẻo, kéo sợi và dát mỏng được
CÂU 227. Lưu huỳnh cháy trong oxi theo phương trình phản ứng nào?
A. S + O2 = SO2 ↑
B. S + ½ O = SO
C. S + O2 = SO + ½ O2 ↑
CÂU 228. Dung dịch trong nước của SO2 có tính chất gì?
A. Có tính axit vì SO2 + H2O = H2SO3
B. Có tính bazơ làm quỳ tím đổi sang xanh
C. Không có tính axit và không có tính bazơ
CÂU 229. Hai oxit SO2 và SO3 của lưu huỳnh được gọi là oxit axit vì:
A. Dung dịch trong nước tạo thành bazơ
B. Dung dịch trong nước tạo thành 2 axit tương ứng
C. Dung dịch trong nước tạo thành cùng 1 axit
CÂU 230. Lưu huỳnh tác dụng với bột kim loại xảy ra theo một trong những trường hợp sau:
A. Ở nhiệt độ cao tạo thành sunfua kim loại
B. Ở nhiệt độ cao tạo thành H2S
C. Ở nhiệt độ thường tạo thành H2S
CÂU 234. Lưu huỳnh tác dụng với nhôm theo phản ứng nào sau đây
A. Al + S AlS
B. 2Al + 3S Al2S3
C. 2Al + S Al¬2S
CÂU 235. Điều kiện để bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh cho sunfua sắt là:
A. Đốt cháy hỗn hợp
B. Để hỗn hợp trong không khí ẩm
C. Để hỗn hợp ngoài nắng
CÂU 236. Nhận định các tính chất
I. Khí không màu
II. Nặng hơn không khí
III. Dễ hóa lỏng
IV. Không hòa tan trong nước
Hidrosunfua có lí tính nào sau đây
A. I và IV
B. I và II
C. II và IV
D. II và III
Đề chung cho 2 câu 237 và 238
Lưu huỳnh là………(237)………..vì lưu huỳnh đioxit …………….(238)……………
(237) A. Kim loại
B. Phi kim
C. Cả A và B đều đúng (238) A. Tan trong nước cho 1 dung dịch có tính axit
B. Tác dụng với dung dịch bazơ cho muối
C. Cả A và B đều đúng
CÂU 239. Nhận định các tính chất
I. Chất rắn màu vàng
II. Dẫn điện dẫn nhiệt tốt
III. Giòn, dễ vỡ
IV. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi
Lưu huỳnh có lí tính nào sau đây:
A. I + II
B. II + III
C. II + IV
D. I + III
CÂU 240. Lưu huỳnh và clo có lý tính nào trong những đặc tính sau:
A. Thể rắn ở nhiệt độ thường
B. Có vẻ sáng đặc biệt
C. Cách nhiệt, cách điện
D. Hòa tan trong nước
CÂU 241. Oxit của lưu huỳnh thuộc loại oxit nào?
A. Oxit axit
B. Oxit bazơ
C. Oxit lưỡng tính
CÂU 242. Cacbon và lưu huỳnh có lí tính nào kể sau:
A. Giòn, dễ vỡ, không dát mỏng và kéo sợi được
B. Dẫn nhiệt tốt
C. Thể khí ở điều kiện thường
CÂU 243. Oxit nào trong các oxit sau có tính khử:
A. CO2
B. CO
C. SO3
CÂU 244. Chọn chất có tính dẫn điện
A. Lưu huỳnh
B. Cacbon
C. Clo
CÂU 245. Lưu huỳnh đioxit tan trong nước theo phản ứng nào?
A. SO2 + H2O → H2SO3
B. SO2 + 2H2O → H2SO4 + H2 ↑
C. SO2 + H2O → SO3 + H2 ↑
Câu 246. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu
A. H2SO4
B. H2S
C. SO2
D. SO3
CÂU 247. Phản ứng của lưu huỳnh và đồng ở nhiệt độ cao tạo ra hợp chất gì?
A. Sunfat
B. Sunfit
C. Sunfua
CÂU 248. Hidrosunfua có mùi gì?
A. Lưu huỳnh cháy khét
B. Trứng thối
C. Lưu huỳnh
CÂU 249. Chất điện li trong bình ắc quy là một dung dịch trong nước của chất gì?
A. Amoniắc
B. Etanol (rượu etylic)
C. Axit sunfuric
CÂU 250. Lưu huỳnh đioxit không dùng để
A. Tẩy màu
B. Điều chế axit sunfuric
C. Để oxi hóa clo
CÂU 252. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là sai
1. Axit sunfuric là một chất lỏng, nhờn, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
2. Có thể đổ nước vào axit sunfuric đậm đặc không gây nguy hiểm
3. Axit sunfuric gây vết bỏng nguy hiểm khi chạm vào da
4. Axit sunfuric có ứng dụng kĩ nghệ quan trọng
5. Thuốc thử để nhận biết axit sunfuric là AgNO3
6. NaHSO4 là muối trung hòa Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 252. Cu tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng cho một khí có tính chất gì?
A. Mùi rất dễ chịu
B. Làm mất màu cánh hoa hồng
C. Dung dịch trong nước có tính bazơ
CÂU 253. Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H¬2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra:
A. H2SO4 + C = CO + SO3 + H2
B. 2H2SO4 + C = 2SO2 + CO2 + 2H2O
C. H2SO4 + 4C = H2S + 4CO
CÂU 254. Axit H2SO4 loãng tác dụng với Zn cho sản phẩm nào?
A. Sunfat kẽm và khí hidro
B. Sunfua kẽm và khí hidro
C. Sunfat kẽm và khí sunfurơ
CÂU 255. Thuốc thử của axit H2SO4 là gì?
A. BaCl2
B. AgNO3
C. Giấy quỳ tím
CÂU 256. Zn tác dụng với H¬2SO4 trong điều kiện nào để cho khí SO2 ↑
A. Loãng ở nhiệt độ thường
B. Đậm đặc ở nhiệt độ thường
C. Đậm đặc và đun nóng
CÂU 257. Đồng tác dụng với axit sunfuric trong điều kiện nào để cho SO2?
A. H2SO4 loãng, nhiệt độ thường
B. H2SO4 loãng, 10oC
C. H2SO4 đậm đặc và đun nóng
CÂU 258. Axit sunfuric loãng tác dụng với sắt tạo thành sản phẩm nào?
A. Fe2(SO4)3 + H2
B. FeSO4 + H2
C. FeSO4 + SO2
CÂU 259. Axit sunfuric đậm đặc đun nóng tác dụng với sắt sinh ra chất khí có tính chất
A. Làm bùng cháy que diêm gần tắt
B. Làm mất màu cánh hoa hồng
C. Làm đục nước vôi
CÂU 260. Axit sunfuric đậm đặc được dùng để làm khô chất khí nào sau đây?
A. Khí H2
B. Khí CO2
C. Hơi nước
CÂU 261. Trong các axit sau đây, axit nào không phải là chất oxi hóa
A. H2SO4
B. HNO3
C. HCl
CÂU 262. Một chất khí bay ra khi cho axit sunfuric loãng tác dụng với
A. Bari clorua
B. Natri sunfit
C. Bạc
CÂU 263. Cho biết tên muối của axit sunfuric
A. Sunfat
B. Sunfit
C. Sunfua
CÂU 264. Tác dụng của axit sunfuric đậm đặc và nóng với đồng thực hiện theo phương trình nào sau đây?
A. Cu + H2SO4 = CuSO4 + H2 ↑
B. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O
C. 2Cu + H2SO4 = CuSO4 + H2 ↑
CÂU 265. Tác dụng của axit sunfuric loãng với đồng thực hiện theo phương trình nào sau đây?
A. 2Cu + H2SO4 loãng = Cu2SO4 + H2 ↑
B. Cu + H2SO4 = CuSO4 + H2 ↑
C. Cả 2 phương trình trên đều sai
CÂU 266. Muốn hoà tan H2SO4 đậm đặc vào nước, ta phải làm thế nào?
A. Đổ từ từ nước vào lọ đựng axit
B. Đổ axit từ từ vào nước
C. Cả 2 cách trên đều được
CÂU 267. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được?
A. H2SO4 + dung dịch BaCl2
B. H¬2¬SO4 + dung dịch Na2CO3
C. H2SO4 + dung dịch Na2SO4
CÂU 268. Hidrosunfua là 1 axit
A. Có tính khử mạnh
B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Có tính axit mạnh
D. Tất cả đều sai
CÂU 269. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu câu đó là sai
1. Axit sunfuric là một axit mạnh
2. Axit sunfuric loãng có tính khử mạnh
3. Axit sunfuric đặc có tính oxi hóa mạnh
4. Ion H+ trong H2SO4 loãng có tính oxi hóa
5. S+6 trong H¬2SO4 đăch có tính oxi hóa
6. S+6 trong dung dịch muối sunfat có tính oxi hóa mạnh Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
Đ S
CÂU 270. Hidro có lẫn tạp chất là hidrosunfua. Có thể sử dụng dung dịch nào trong những dung dịch cho dưới đây để loại hidrosunfua ra khỏi hidro
A. Dung dịch hidroclorua
B. Dung dịch natri sunfat
C. Dung dịch natri hidroxit
CÂU 271. Axit sunfuric đậm đặc tác dụng với một chất rắn màu trắng tạo ra một chất khí. Chất rắn màu trắng này:
A. Không thể là sunfit
B. Có thể là sunfit
C. Là một sunfat
Hãy cho biết đáp số đúng của các bài tập sau
CÂU 272. Cho 24g lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đậm đặc và đun nóng. Tính thể tích lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành ở đktc
A. 50.4 lít
B. 16.8 lít
C. 22.4 lít
CÂU 273. Trộn một ít bột lưu huỳnh với bột sắt dư cho vào một ống nghiệm rồi đốt trên ngọn lửa người ta thu được 4.4g một chất mới. Tính khối lượng lưu huỳnh đã dùng
A. 2.8g
B. 1.6g
C. 16g
CÂU 274. Cacbon nóng đỏ đưa vào một luồng hơi lưu huỳnh. Gỉa sử tất cả lưu huỳnh biến thành cacbondisunfua CS2. Tính khối lượng lưu huỳnh cần thiết để điều chế 22.8g CS2
A. 12.9 g
B. 24.2g
C. 19.2g
CÂU 275. Lưu huỳnh tác dụng với kali clorat tạo thành lưu huỳnh đioxit và kali clorua. Tính khối lượng kali clorat phả trộn với 0.24g lưu huỳnh để được một hỗn hợp nổ mạnh nhất
A. 0.306g
B. 0.612g
C. 0.0612g
CÂU 276. Người ta đun nóng 15g đồng với axit sunfuric đậm đặc (Cu=64). Chất khí thoát ra có tên gì?
A. Khí hidro
B. Khí oxi
C. Lưu huỳnh đioxit
CÂU 277. Trong bài tập 276 trên tính thể tích khí thoát ra ở đktc
A. 525 lít
B. 5.25 lít
C. 52.5 lít
CÂU 278. Một quặng pyrit chứa 75% FeS2. Tính khối lượng lưu huỳnh chứa trong 1 tấn quặng ấy.
A. 200kg
B. 400kg
C. 720kg
CÂU 279. Trong bài tập 278 trên tính thể tích khí SO2 thu được (đktc) khi nướng 1 tấn quặng này trong một luồng không khí
A. 280 m3
B. 140 m3
C. 248 m3
CÂU 280. Người ta oxi hóa 9.8 lít lưu huỳnh đioxit bằng không khí (đktc). Tính khối lượng lưu huỳnh trioxit tạo thành
A. 35g
B. 12.2g
C. 28g
CÂU 281. Người ta điều chế 10l lưu huỳnh đioxit (đo ở đktc) do tác dụng của axit sunfuric đặc nóng với lưu huỳnh. Tính khối lượng của lưu huỳnh đem dùng:
A. 4.76g
B. 4.27g
C. 7.16g
CÂU 282. Trong bài tập 281 trên tính khối lượng của axit sunfuric đã dùng
A. 14.6g
B. 29.2g
C. 43.8g
CÂU 283. Nưỡng kẽm sunfua trong một luồng không khí. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đúng?
A. ZnS + O2 = Zn + SO2
B. ZnS + 3/2 O2 = ZnO + SO2
C. ZnS + 2O2 = ZnO2 + SO2
CÂU 284. Tính thể tích đioxit lưu huỳnh thu được với 1446kg sunfua kẽm (Zn=65.4). Tính khối lượng axit cần dùng.
A. 333m3
B. 333 lít
C. 33.3 m3
CÂU 285. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với 6.54g kẽm (Zn=65.4) Tính khối lượng axit cần dùng.
A. 14g
B. 9.8g
C. 19.6g
CÂU 286. Trong bài tập 285 trên tính thể tích chất khí bay ra và cho biết tên của nó
A. 4.48 lít SO2
B. 2.24 lít SO3
C. 2.24 lít H2
CÂU 287. Tính khối lượng lưu huỳnh cần đốt cháy để có được 735g axit sunfuric giả sử biến đổi được hoàn toàn
A. 310g
B. 240g
C. 490g
CÂU 288. Đổ axit sunfuric vào một dung dịch Bari Clorua chứa 52g muối này. Đun nóng cho nước bay hơi, chất bã còn lại được đem cân (Ba=137). Chất bã này cân nặng bao nhiêu
A. 58.25g
B. 121g
C. 12.1g
CÂU 289. Axit sunfuric tác dụng với NaCl cho ta 1 tấn Na2SO4. Tính khối lượng axit sunfuric cần dùng.
A. 69kg
B. 690kg
C. 345kg
CÂU 290. Trong bài tập 289 trên tính thể tích khí HCl bay ra.
A. 158m3
B. 315m3
C. 630m3
CÂU 291. Cho 14.7g axit sunfuric loãng tác dụng với Fe dư (Fe=56). Tính thể tích khí bay ra vào cho biết tên chất khí.
A. 1.68 lít H¬2
B. 3.36 lít SO2
C. 3.36 lít H2
CÂU 292. Trong bài tập 291 trên tính khối lượng sắt sunfat và cho biết sắt (II) sunfat hay sắt III (sunfat)
A. 41.7g FeSO4
B. 11.2g Fe2(SO4)3
C. 22.8g FeSO4
ĐÁP ÁN
CÂU 209C; 210C; 211A; 212(1-S, 2-Đ, 3-S); 213C; 214E; 215K; 216B; 217C; 218C; 219B; 220B; 221A; 222B; 223A; 224C; 225B; 226A; 227A; 228A; 229A; 230A; 234B; 235A; 236B; 237A; 238C; 239D; 240C; 241A; 242A; 243B; 244B; 245A; 246C; 247C; 248B; 249C; 250C; 251 (1-Đ, 2-S, 3-Đ, 4-Đ, 5-S, 6-S); 252B; 253B; 254A; 255A; 256C; 257C; 258B; 259B; 260C; 261C; 262B; 263A; 264B; 265C; 266B; 267C; 268A; 269(1-Đ, 2-S, 3-Đ, 4-Đ, 5-Đ, 6-S); 270C; 271B; 272A; 273B; 274C; 275B; 276C; 277B; 278B; 279A; 280A; 281A; 282B; 283B; 284A; 285B; 286C; 287B; 288A; 289B;290B; 291C; 292C;
thay đổi nội dung bởi: Honghiem, ngày 04-25-2007 lúc 05:10 PM.
bác nào giúp em bài đây với:
Người ta thực hiện phản ứng 2NO2 (k) + F2 (k) ---> 2NO2F (k) trong một bình kín có thể tích V (có thể thay đổi thể tích bình bằng một pittông). Áp suất ban đầu của NO2 bằng 0,5 atm, còn F2 bằng 1,5 atm. Trong các điều kiện đó tốc độ đầu Vo = 3,2.10-3 mol.L-1.s-1 .
1. Nếu thực hiện phản ứng trên ở cùng nhiệt độ với cùng những lượng ban đầu của chất phản ứng nhưng thêm một khí trơ vào bình để cho thể tích thành 2V , còn áp suất tổng quát vẫn bằng 2 atm , thì tốc độ ban đầu bằng 8.10-4 mol.L-1.s-1 . Kết quả này có cho phép thiết lập phương trình động học (biểu thức tốc độ) của phản ứng hay không ?
2. Người ta lại thực hiện phản ứng trên ở cùng điều kiện nhiệt độ với cùng những lượng NO2, F2 và khí trơ như ở (1) nhưng giảm thể tích xuống bằng V/2 . Tính giá trị của tốc độ đầu Vo.
3. Nếu thay cho việc thêm khí trơ , người ta thêm NO2 vào để cho áp suất tổng quát bằng 4 atm và thể tích bằng V thì tốc độ đầu Vo = 1,6.10-2 mol.L-1.s-1. Kết quả này cho phép kết luận như thế nào về phương trình động học của phản ứng ?
4. Dự đoán cơ chế phản ứng.
Xin phép hỏi vantoan, đề thi và đáp án HSGQG bạn lấy ở đâu vậy, vui lòng ghi rõ nguồn gốc. Nếu như bạn tự đánh máy thì cho phép tôi xin lỗi vì đã làm phiền bạn.
Nếu như những tài liệu này tôi truy ra được bạn lấy đúng ở Olympiavn thì bạn sẽ bị cắt quyền vào subbox Trung tâm học liệu box Hóa của Olympiavn vì việc share đề thi mà không ghi rõ nguồn. Nội quy của box CẤM TUYỆT ĐỐI điều này. Học liệu của box được phép share rộng rãi, nhưng phải ghi rõ xuất xứ, điều này đã được nói rõ cho tất cả các bạn đặt chân vào box Hóa
Xin phép ADMIN BM và MOD Mikhail cho Zero để bài post này ở đây ít lâu để xác định xem có phải bạn vantoan đã vi phạm nội quy riêng của subbox Trung tâm học liệu hay không. Cảm ơn