2. Thực nghiệm cho thấy tại 25 độ C tốc độ tiêu thụ khí NO trong phảu ứng điều chế khí NOCl 2NO(k) + Cl2 (k) -> 2NOCl(k) (1)bằng 3,5.10^-4 mol/(l.s) . Hãy tính tốc độ pư tại 298 K
a) Của phản ứng (1)
b) Tiêu thụ khí Cl2
c) Tạo thành NOCl(k) 3. Hãy dự đoán các dạng bền nhiệt động của các cặp oxi hóa khử của mangan trong môi trường axit ( các E cho đều là E chuẩn E0 )
MnO4(2-)/MnO2 = 2,26 V
MnO2/Mn(3+)= 0,95 V
Mn2+ / Mn = -1,18V
Mn3+/Mn2+=1,51V
MnO4(-)/MnO4(2-)= 0,564V Có giải thích
4. Hòa tan 8,28 gam CuFeS2 trong 100 ml HNO3 loãng nồng đồM. Sau khi pư kết thúc cho thêm 0,05 mol H2SO4 vàodung dịch thấy khí NƠTRON bãy ra . Giải thích và tính thể tích khí bay ra đó
thay đổi nội dung bởi: ILC, ngày 01-09-2011 lúc 09:08 AM.
2. Thực nghiệm cho thấy tại 25 độ C tốc độ tiêu thụ khí NO trong phảu ứng điều chế khí NOCl 2NO(k) + Cl2 (k) -> 2NOCl(k) (1)bằng 3,5.10^-4 mol/(l.s) . Hãy tính tốc độ pư tại 298 K
a) Của phản ứng (1)
b) Tiêu thụ khí Cl2
c) Tạo thành NOCl(k) 3. Hãy dự đoán các dạng bền nhiệt động của các cặp oxi hóa khử của mangan trong môi trường axit ( các E cho đều là E chuẩn E0 )
MnO4(2-)/MnO2 = 2,26 V
MnO2/Mn(3+)= 0,95 V
Mn2+ / Mn = -1,18V
Mn3+/Mn2+=1,51V
MnO4(-)/MnO4(2-)= 0,564V Có giải thích
4. Hòa tan 8,28 gam CuFeS2 trong 100 ml HNO3 loãng nồng đồM. Sau khi pư kết thúc cho thêm 0,05 mol H2SO4 vàodung dịch thấy khí NƠTRON bãy ra . Giải thích và tính thể tích khí bay ra đó
Gợi ý cho bạn:
1) Không xem được ảnh, bạn gửi lên Forum cho rồi!
2) Cái này là kiến thức động học cơ bản, chỉ cần chú ý hệ số thồi:
+ Tốc độ tiêu thụ NO= Tốc độ tạo thành NOCl= 3,6.10^-4
+ Tốc độ tiêu thụ Cl2= Tốc độ pứ= 1,8.10^-4
3) Tính Delta G= -nEF là được rồi so sánh.
4) Khí nơtron là khí gì? Đề nghị bạn trích dẫn tài liệu có bài này.
Những thành viên sau CẢM ƠN bạn celtic vì ĐỒNG Ý với ý kiến của bạn:
Bài 2 đề sau
Bài 4 : Em cũng không biết khí NƠTRON là gì ạ , cái này là bài trong tờ đề phản ứng oxi hóa khử cô đưa tụi em làm ạ
Đề em đã trích nguyên văn , khí đó cô cũng in hoa ạ
thay đổi nội dung bởi: ILC, ngày 01-11-2011 lúc 06:41 PM.
Giúp em với
Bài 1: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ . Thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat và khí NO duy nhất . Tính a
Bài 2: N2 lẫn O2 . Nêu 3 phương pháp loại bỏ O2
Bài 3 ; Hoàn thành dãy chuyển hóa sau http://ca9.upanh.com/19.0.23823859.t...ychuyenhoa.jpg
Biết
A0 là hợp chất của 1 kim loại và 1 phi kim
A,A1,A2,C là hợp chất của lưu huỳnh
B,B1,B2, C là hợp chất của Cu hoặc Cu kim loại
ầi 1:FeS2-->Fe3+ +2SO42-
0.12---------0.12---0.24
Cu2S---->2Cu2+ +SO42-
a mol-----2a------a
ddX chỉ chứa 2 muối sunfat nên H+,NO3- hết X có Fe3+:0.12,Cu2+:2a,SO42- :0.24+a mol
bảo toàn điện tích có:0.12*3+4a=(0.24+a)*2=>a=0.06mol
Những thành viên sau CẢM ƠN bạn quynhan vì ĐỒNG Ý với ý kiến của bạn:
ầi 1:FeS2-->Fe3+ +2SO42-
0.12---------0.12---0.24
Cu2S---->2Cu2+ +SO42-
a mol-----2a------a
ddX chỉ chứa 2 muối sunfat nên H+,NO3- hết X có Fe3+:0.12,Cu2+:2a,SO42- :0.24+a mol
bảo toàn điện tích có:0.12*3+4a=(0.24+a)*2=>a=0.06mol
Anh ơi cho em hỏi tại sao dung dịch chỉ chứa 2 muối sunfat ạh
vậy muối nitrat đâu ạ , em không hiểu cái đề lắm
Ai giúp em câu 3 luôn ạ
thay đổi nội dung bởi: ILC, ngày 01-12-2011 lúc 09:04 AM.
Bài 1 : Trộn 150 ml dung dịch AgNO3 0,01M với 150 ml dung dịch HCl 0,1 M . Tính nồng độ các ion tại thời điểm cân bằng . Cho T AgCl = 10 ^-10
Bài 2: Viết công thức cấu tạo và công thức electron của K2S2 , K2S